SCHOOL OF ECONOMICS
College of Economics, Law and Government

Kinh Doanh Nông Nghiệp

GIỚI THIỆU

Chương trình Kinh doanh nông nghiệp đào tạo các kiến thức, kỹ năng và năng lực làm việc kinh doanh trong ngành nông nghiệp thực phẩm đang trên đà tăng trưởng mạnh mẽ. Đây là một sự chuẩn bị lý tưởng cho các vị trí quản lý của những công ty yêu cầu nguồn nhân lực biết lấy người tiêu dùng làm trung tâm, am hiểu thương mại, sáng tạo, có định hướng quốc tế và năng lực kỹ thuật. Sinh viên được trang bị các kiến thức nền tảng về phân tích kinh tế, chiến lược kinh doanh, tài chính, marketing, quản trị nguồn nhân lực và công nghệ, chuỗi giá trị thực phẩm, thu mua và xuất khẩu nông sản. Sinh viên cũng được trang bị các kỹ năng nghiên cứu, kỹ năng tư duy phản biện và giải quyết vấn đề, giao tiếp, làm việc nhóm, tin học và ngoại ngữ. Bên cạnh đó, sinh viên cũng sẽ được rèn luyện các năng lực tự chủ, tinh thần học tập suốt đời và có trách nhiệm, đạo đức với cộng đồng và môi trường. Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có thể làm việc ở các bộ phận kinh doanh, marketing, chuỗi cung ứng, thu mua, dự án, đầu tư hoặc xuất nhập khẩu của các công ty sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp thực phẩm.

CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH

Thứ tự Tên học phần Tính chất Số tín chỉ
Bắt buộc Tự chọn
I. Kiến thức giáo dục đại cương 50
1 Triết học Mác – Lênin X 3
2 Kinh tế chính trị Mác – Lênin X 2
3 Chủ nghĩa xã hội khoa học X 2
4 Tư tưởng Hồ Chí Minh X 2
5 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam X 2
6 Tiếng Anh tổng quát X 4
7 Tiếng Anh chuyên ngành 1 (CELG_ECO) X 3
8 Tiếng Anh chuyên ngành 2 (CELG_ECO) X 3
9 Nhập môn tâm lý học X 2
10 Phát triển bền vững X 2
11 Tư duy thiết kế X 2
12 Toán dành cho kinh tế và quản trị X 3
13 Thống kê ứng dụng trong kinh tế và kinh doanh X 3
14 Kinh tế vi mô X 3
15 Kinh tế vĩ mô X 3
16 Luật kinh doanh X 3
17 Nguyên lý kế toán X 3
18 Kỹ năng mềm X 2
19 Khởi nghiệp kinh doanh X 1
20 ERP (SCM) X 2
II. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 36
1) Kiến thức cơ sở ngành 18
21 Kinh tế vi mô ứng dụng X 3
22 Kinh tế vĩ mô ứng dụng X 3
23 Kinh tế lượng ứng dụng X 3
24 Phương pháp nghiên cứu kinh tế X 3
25 Kinh tế học tài chính X 3
26 Kinh tế quốc tế X 3
2) Kiến thức chuyên ngành 18
27 Quản trị học X 3
28 Marketing căn bản X 3
29 Quản trị chiến lược toàn cầu X 3
30 Quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu X 3
31 Quản trị kinh doanh nông nghiệp X 3
32 Logistics quốc tế X 3
3) Kiến thức chuyên ngành 24
3.1 Bắt buộc 18
33 Chiến lược kinh doanh nông nghiệp X 3
34 Dự án kinh doanh nông nghiệp X 3
35 Nghiên cứu thị trường nông nghiệp X 3
36 Marketing và quản trị xuất khẩu nông sản X 3
37 Chuỗi cung ứng thực phẩm bền vững X 3
38 Marketing kinh doanh nông nghiệp X 3
3.2 Tự chọn 6
39 Tài chính kinh doanh nông nghiệp Chọn 1 trong 3 3
40 Quản lý thu mua nông sản 3
41 Thị trường hàng hóa phái sinh 3
42 Chính sách nông nghiệp và thực phẩm Chọn 1 trong 3 3
43 Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm 3
44 Thương mại nông nghiệp quốc tế 3
Thực tập và tốt nghiệp 10
45 Thực tập tốt nghiệp X 10
III. Kiến thức không tích lũy
Giáo dục thể chất X 3
Giáo dục quốc phòng an ninh X 165 tiết

No. Course Name Characteristic Credits
Compulsory Elective
I. General education 50
1 Marxist – Leninist Philosophy X 3
2 Marxist – Leninist Political Economics X 2
3 Scientific Socialism X 2
4 Ho Chi Minh’s Ideology X 2
5 History of Vietnamese Communist Party X 2
6 Business English X 4
7 English for Economics 1 X 3
8 English for Economics 2 X 3
9 Introduction to Psychology X 2
10 Sustainable Development X 2
11 Design Thinking X 2
12 Mathematics for Business and Economics X 3
13 Applied Statistics for Business and Economics X 3
14 Microeconomics X 3
15 Macroeconomics X 3
16 The Legal Environment of Business X 3
17 Principles of Accounting X 3
18 Soft Skills X 2
19 Entrepreneurship X 1
20 ERP (SCM) X 2
II. Professional education knowledge 36
Subjects of major 18
21 Applied Microeconomics X 3
22 Applied Macroeconomics X 3
23 Applied Econometrics X 3
24 Research Methodology X 3
25 Financial Economics X 3
26 International Economics X 3
Subjects of minor 18
27 Management X 3
28 Principles of Marketing X 3
29 Global Strategic Management X 3
30 Global Supply Chain Management X 3
31 Agribusiness Management X 3
32 International Logistics X 3
3) Concentration 24
3.1 Compulsory Courses 18
33 Agribusiness Strategic Management X 3
34 Agribusiness Project Appraisal X 3
35 Applied Research in Agricultural Markets X 3
36 Export Marketing & Management of Agricultural Products X 3
37 Sustainable Food Supply Chains X 3
38 Agribusiness Marketing X 3
3.2 Elective Courses 6
39 Agribusiness Finance Choose 1 out of 3 3
40 Agri-Product Procurement Management 3
41 Agricultural Commodities, Futures & Options 3
42 Agricultural & Food Policy Choose 1 out of 3 3
43 Food Safety & Quality Management 3
44 International Agricultural Trade 3
Internship and Graduation 10
45 Internship X 10
III. Non-credit Knowledge
Physical Education X 3
National Defense Education X 165 sessions

CHUẨN ĐẦU RA

  1. Kiến thức:
  • Hiểu các khái niệm và nguyên lý nền tảng của quản trị, kinh tế, marketing và tài chính trong kinh doanh nông nghiệp.
  • Áp dụng các kiến thức được học để quản lý các hoạt động và dự án kinh doanh nông nghiệp trong kỷ nguyên số.
  • Tích hợp các chức năng kinh doanh, các khái niệm và quan điểm từ nhiều lĩnh vực khác nhau trong chương trình đào tạo và trong cuộc sống.
  1. Kỹ năng:
  • Thu thập, phân tích và tổ chức thông tin và các ý tưởng, và truyền đạt các ý tưởng một cách rõ ràng và lưu loát dưới hình thức nói và viết.
  • Làm việc hiệu quả với những người khác trong các nhóm đa dạng để hướng đến một kết quả chung.
  • Sử dụng tiếng Anh một cách thành thạo trong giao tiếp kinh doanh và tham khảo các tài liệu chuyên môn (TOEIC 500).
  • Sử dụng các công nghệ thông tin và truyền thông một cách hiệu quả và thích hợp trong học tập và công việc (IC3).
  • Xác định, trích xuất, phân tích và đánh giá thông tin từ nhiều nguồn khác nhau; thực hiện các nghiên cứu trong kinh doanh nông nghiệp.
  • Vận dụng các tư duy phản biện, thực tiễn và sáng tạo để phân tích và phê bình các tranh luận hoặc tình huống; giải quyết các vấn đề hoặc đưa ra các quyết định; tạo ra các ý tưởng, sản phẩm hoặc quan điểm mới.
  1. Mức độ tự chủ và trách nhiệm 
  • Tương tác hiệu quả hơn với bản thân và người khác (trách nhiệm với bản thân và xã hội), và thân thiện với môi trường thiên nhiên.
  • Thể hiện lòng đam mê về kinh doanh nông nghiệp để phát triển các sở thích, cảm nhận và giá trị mới cho bản thân và xã hội.
  • Phát triển năng lực học tập độc lập và học tập suốt đời để nâng cao kiến thức và các kỹ năng cho bản thân và xã hội.

Ngoài những chuẩn đầu ra trên, sinh viên tốt nghiệp đạt các chuẩn đầu ra về năng lực ngoại ngữ, tin học, giáo dục thể chất, giáo dục quốc phòng như sau:

  • Có năng lực ngoại ngữ bậc 3/6 Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam, đạt TOEIC 500
  • Đạt chứng chỉ tin học IC3 (Internet and Computing Core Certification)
  • Đạt chứng chỉ Giáo dục thể chất
  • Đạt chứng chỉ Giáo dục quốc phòng

CƠ HỘI NGHỀ NGHIỆP

  • Ở cấp doanh nghiệp: là chuyên viên ở các doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh, xuất nhập khẩu nông sản, có thể thực hiện công việc một cách chuyên nghiệp ở các đơn vị Phòng Nghiên cứu thị trường; Phòng Sản xuất; Phòng Kế hoạch; Phòng Kinh doanh; Phòng Xuất nhập khẩu.
  • Ở cấp địa phương: các Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Khoa học Công nghệ của các Tỉnh, Thành; Phòng Kinh tế của các quận, huyện.
  • Ở cấp trung ương, các Trường, Viện Nghiên cứu, các cơ quan Bộ.