GIỚI THIỆU
Mục tiêu của chương trình cử nhân Kinh tế học ứng dụng là đào tạo ra chuyên gia phân tích cho các doanh nghiệp và tổ chức công thông qua cung cấp cho sinh viên các khái niệm và lý thuyết kinh tế học cũng như khả năng ứng dụng trên thực tế; đồng thời trang bị các công cụ phân tích để sinh viên có thể vận dụng các kiến thức đã học vào thực tế. Sinh viên sau khi hoàn tất chương trình được kỳ vọng sẽ có đủ khả năng phân tích chính sách và phân tích thị trường để có thể làm việc ở những vị trí phù hợp trong các doanh nghiệp, các cơ quan nghiên cứu, các tổ chức chính phủ và phi chính phủ. Ngoài ra, sinh viên sau khi tốt nghiệp cũng được kỳ vọng sẽ có đủ khả năng theo học ở các bậc học cao hơn ở các trường đại học ở nước ngoài.
CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT
Thứ tự | Tên học phần | Tính chất | Số tín chỉ | |
Bắt buộc | Tự chọn | |||
I. Kiến thức giáo dục đại cương | 50 | |||
1 | Triết học Mác – Lênin | X | 3 | |
2 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin | X | 2 | |
3 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | X | 2 | |
4 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | X | 2 | |
5 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | X | 2 | |
6 | Tiếng Anh tổng quát | X | 4 | |
7 | Tiếng Anh chuyên ngành 1 (CELG_ECO) | X | 3 | |
8 | Tiếng Anh chuyên ngành 2 (CELG_ECO) | X | 3 | |
9 | Nhập môn tâm lý học | X | 2 | |
10 | Phát triển bền vững | X | 2 | |
11 | Tư duy thiết kế | X | 2 | |
12 | Kinh tế vi mô | X | 3 | |
13 | Kinh tế vĩ mô | X | 3 | |
14 | Toán dành cho kinh tế và quản trị | X | 3 | |
15 | Thống kê ứng dụng trong kinh tế và kinh doanh | X | 3 | |
16 | Khoa học dữ liệu | X | 2 | |
17 | Luật kinh doanh | X | 3 | |
18 | Nguyên lý kế toán | X | 3 | |
19 | Khởi nghiệp kinh doanh | X | 1 | |
20 | Kỹ năng mềm | X | 2 | |
II. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | ||||
Kiến thức cơ sở ngành | 39 | |||
21 | Tài chính doanh nghiệp | X | 3 | |
22 | Thị trường tiền tệ và thị trường vốn | X | 3 | |
23 | Môn tự chọn UEH 1 | X | 3 | |
24 | Môn tự chọn UEH 2 | X | 3 | |
25 | Môn tự chọn UEH 3 | X | 3 | |
26 | Tối ưu hóa | X | 3 | |
27 | Phương pháp nghiên cứu kinh tế | X | 3 | |
28 | Kinh tế lượng | X | 3 | |
29 | Kinh tế lượng ứng dụng | X | 3 | |
30 | Kinh tế lượng chuỗi thời gian | X | 3 | |
31 | Phương pháp thu thập và quản lý dữ liệu | X | 3 | |
32a | Kinh tế quốc tế | Chọn 1 trong 5 | 3 | |
32b | Kinh tế phát triển | 3 | ||
32c | Kinh tế nông nghiệp | 3 | ||
32d | Kinh tế môi trường | 3 | ||
32e | Kinh tế công | 3 | ||
33 | Lịch sử tư tưởng kinh tế | X | 3 | |
Kiến thức chuyên ngành | 21 | |||
34 | Kinh tế vi mô ứng dụng | X | 3 | |
35 | Phân tích chi phí lợi ích | X | 3 | |
36 | Kinh tế vĩ mô ứng dụng | X | 3 | |
37 | Kinh tế học quản lý nhân sự | X | 3 | |
Chọn 1 trong 2 nhóm | 9 | |||
Nhánh vi mô | ||||
38a | Kinh tế học tổ chức ngành | X | 3 | |
39a | Chính sách thương mại và công nghiệp | X | 3 | |
40a | Phân tích hành vi người tiêu dung | X | 3 | |
Nhánh vĩ mô | ||||
38b | Kinh tế vĩ mô quốc tế | X | 3 | |
39b | Chính sách kinh tế vĩ mô | X | 3 | |
40b | Hệ thống tài chính: thể chế và thị trường | X | 3 | |
Thực tập và tốt nghiệp | X | 10 | ||
III. Kiến thức không tích lũy | ||||
Giáo dục thể chất | X | 3 | ||
Giáo dục quốc phòng an ninh | X | 165 tiết |
No. | Course Name | Characteristic | Credits | |
Compulsory | Elective | |||
I. General education | 50 | |||
1 | Marxist – Leninist philosophy | X | 3 | |
2 | Marxist – Leninist Political economics | X | 2 | |
3 | Scientific Socialism | X | 2 | |
4 | History of Vietnamese Communist Party | X | 2 | |
5 | Ho Chi Minh’s Ideology | X | 2 | |
6 | Business English | X | 4 | |
7 | English for Economics 1 | X | 3 | |
8 | English for Economics 2 | X | 3 | |
9 | Introduction to Psychology | X | 2 | |
10 | Sustainable Development | X | 2 | |
11 | Design Thinking | X | 2 | |
12 | Microeconomics | X | 3 | |
13 | Macroeconomics | X | 3 | |
14 | Mathematics for Business and Economics | X | 3 | |
15 | Applied Statistics for Business and Econoimcs | X | 3 | |
16 | Data Science | X | 2 | |
17 | The Legal Environment of Business | X | 3 | |
18 | Principles of Accounting | X | 3 | |
19 | Entrepreneurship | X | 1 | |
20 | Soft Skills | X | 2 | |
II. Professional education knowledge | ||||
Subjects of major | 39 | |||
21 | Corporate Finance | X | 3 | |
22 | Financial markets | X | 3 | |
23 | Breadth 1 | X | 3 | |
24 | Breadth 2 | X | 3 | |
25 | Breadth 3 | X | 3 | |
26 | Optimization (Linear programming) | X | 3 | |
27 | Research Methodology | X | 3 | |
28 | Econometrics | X | 3 | |
29 | Apply Econometrics | X | 3 | |
30 | Time Series Econometrics | X | 3 | |
31 | Methods of Data Collection and Management | X | 3 | |
32a | International Economics | Choose 1 out of 5 | 3 | |
32b | Development Economics | 3 | ||
32c | Agricultural Economics | 3 | ||
32d | Environmental Economics | 3 | ||
32e | Public Economics | 3 | ||
33 | History of economic thouths | X | 3 | |
Subjects of minor | 21 | |||
34 | Applied Microeconomics | X | 3 | |
35 | Cost Benefit Analysis | X | 3 | |
36 | Applied Macroeconomics | X | 3 | |
37 | Personnel Economics | X | 3 | |
Choose 1 in 2 groups | 9 | |||
Group 1 | ||||
38a | Industrial Organization | X | 3 | |
39a | Trade and Industrial Policy | X | 3 | |
40a | Applied Demand Analysis | X | 3 | |
Group 2 | ||||
38b | International Macroeconomics | X | 3 | |
39b | Macroeconomic policy | X | 3 | |
40b | Financial Markets and Institutions | X | 3 | |
Internship and Graduation | X | 10 | ||
III. Non-credit Knowledge | ||||
Physical Education | X | 3 | ||
National Defense Education | X | 165 sessions |
CHUẨN ĐẦU RA
- Kiến thức:
- Áp dụng kiến thức nền tảng về kinh tế học và các lĩnh vực liên quan bao gồm tài chính kế toán, quản trị kinh doanh, quản lý, luật trong kinh tế và kinh doanh.
- Phân tích kiến thức chuyên sâu về kinh tế vi mô, kinh tế vĩ mô cũng như các lĩnh vực quan trọng của kinh tế học.
- Hiểu kiến thức căn bản về lý luận chính trị xã hội.
- Áp dụng kiến thức về công nghệ thông tin, thống kê, toán trong kinh tế, phân tích dữ liệu và phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh tế và kinh doanh.
- Áp dụng kiến thức về lập và quản lý dự án, kế hoạch – chiến lược cho tổ chức trong khu vực công và khu vực tư.
- Kỹ năng:
- Có khả năng phân tích, giải quyết vấn đề, kỹ năng phân tích thị trường và phân tích chính sách.
- Có khả năng năng khởi nghiệp, kỹ năng lãnh đạo, kỹ năng quản lý thời gian.
- Có khả năng tư duy phản biện, tư duy logic, tư duy sáng tạo.
- Có khả năng làm việc nhóm, làm việc độc lập và các kỹ năng mềm khác.
- Có khả năng truyền đạt vấn đề, thuyết trình, thuyết phục, kỹ năng tổng hợp báo cáo phân tích, kỹ năng giao tiếp, truyền thông.
- Thuần thục kỹ năng đọc, viết học thuật tốt, thông thạo tiếng Việt và tiếng Anh.
- Mức độ tự chủ và trách nhiệm
- Có tinh thần trách nhiệm và hợp tác trong làm việc nhóm, linh hoạt trong xử lý công việc.
- Tận tâm và sẵn lòng chia sẻ kiến thức học được với những người muốn học hỏi.
- Chủ động định hướng và có chính kiến trong công việc.
- Rút kinh nghiệm và học hỏi để tiến bộ trong công việc.
- Cởi mở, hòa đồng, ổn định về cảm xúc và có tinh thần trách nhiệm vì cộng đồng. dân tộc.
Ngoài những chuẩn đầu ra trên, sinh viên tốt nghiệp đạt các chuẩn đầu ra về năng lực ngoại ngữ, tin học, giáo dục thể chất, giáo dục quốc phòng như sau:
- Có năng lực ngoại ngữ bậc 3/6 Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam, đạt TOEIC 500
- Đạt chứng chỉ tin học IC3 (Internet and Computing Core Certification)
- Đạt chứng chỉ Giáo dục thể chất
- Đạt chứng chỉ Giáo dục quốc phòng
CƠ HỘI NGHỀ NGHIỆP
Sinh viên sau khi hoàn tất chương trình được kỳ vọng sẽ có đủ khả năng phân tích chính sách và phân tích thị trường để có thể làm việc ở những vị trí phù hợp trong các doanh nghiệp, các cơ quan nghiên cứu, các tổ chức chính phủ và phi chính phủ.
- Nhân viên kinh doanh.
- Nghiên cứu thị trường.
- Chuyên viên phân tích rủi ro tài chính.
- Chuyên viên phân tích dữ liệu.
- Nhà hoạch định tài chính.
- Nhà nghiên cứu kinh tế.
- Cố vấn tài chính.
- Nhà đầu tư.
- Nhân viên bảo hiểm.
- Làm việc trong các cơ quan Nhà nước, các Tổ chức Quốc tế